Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ancient history
01
lịch sử cổ đại, lịch sử thế giới cổ đại
a history of the ancient world
02
lịch sử cổ đại, chuyện cũ
knowledge of some recent fact or event that has become so commonly known that it has lost its original pertinence
03
lịch sử cổ đại, quá khứ xa xôi
something that occurred a long time ago and is now considered irrelevant or unimportant
Các ví dụ
That argument we had is ancient history, so let's not bring it up again.
Cuộc tranh cãi mà chúng ta đã có là chuyện cũ rồi, vì vậy đừng nhắc lại nữa.
His past mistakes are ancient history now that he ’s completely changed his ways.
Những sai lầm trong quá khứ của anh ấy giờ đã là lịch sử cổ đại khi anh ấy hoàn toàn thay đổi cách sống.



























