Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fiscally
01
về mặt tài chính, theo cách tài chính
regarding public finances, government revenue, or financial management
Các ví dụ
The government aims to operate fiscally responsibly to maintain economic stability.
Chính phủ nhằm mục đích hoạt động tài chính một cách có trách nhiệm để duy trì ổn định kinh tế.
Fiscally responsible policies prioritize government spending to avoid deficits.
Các chính sách tài chính có trách nhiệm ưu tiên chi tiêu chính phủ để tránh thâm hụt.



























