Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fire extinguisher
/fˈaɪɚɹ ɛkstˈɪŋɡwɪʃɚ/
/fˈaɪəɹ ɛkstˈɪŋɡwɪʃə/
Fire extinguisher
01
bình chữa cháy, bình cứu hỏa
a metal container of water, special gas, or foam used to stop a fire from burning
Các ví dụ
The kitchen has a fire extinguisher mounted on the wall for safety.
Nhà bếp có bình chữa cháy được gắn trên tường để đảm bảo an toàn.
She quickly grabbed the fire extinguisher when the stove flames grew out of control.
Cô ấy nhanh chóng lấy bình chữa cháy khi ngọn lửa trên bếp vượt quá tầm kiểm soát.



























