Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to eat away at
01
ăn mòn, phá hủy dần dần
to slowly remove or destroy something over time
Các ví dụ
Over time, the rust began to eat away at the metal bridge, causing structural concerns.
Theo thời gian, rỉ sét bắt đầu ăn mòn cây cầu kim loại, gây ra những lo ngại về kết cấu.
Neglecting dental hygiene can allow plaque to eat away at tooth enamel, leading to cavities.
Bỏ qua vệ sinh răng miệng có thể khiến mảng bám ăn mòn men răng, dẫn đến sâu răng.
02
gặm nhấm, xói mòn
to gradually reduce the amount of something, typically through a slow and continuous process
Các ví dụ
The rising inflation began to eat away at the purchasing power of the currency.
Lạm phát gia tăng bắt đầu làm suy yếu sức mua của đồng tiền.
Constant snacking can eat away at your appetite for healthier meals.
Ăn vặt liên tục có thể làm giảm sự thèm ăn của bạn đối với những bữa ăn lành mạnh hơn.
03
gặm nhấm, làm suy yếu dần
to make someone feel very worried over a long period of time, often through a persistent and troubling situation
Các ví dụ
The uncertainty of the job market began to eat away at her confidence and peace of mind.
Sự không chắc chắn của thị trường việc làm bắt đầu gặm nhấm sự tự tin và sự bình yên trong tâm trí cô ấy.
The ongoing legal disputes started to eat away at the business owner's sense of security.
Các tranh chấp pháp lý đang diễn ra bắt đầu gặm nhấm cảm giác an toàn của chủ doanh nghiệp.



























