Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Drum major
01
chỉ huy dàn nhạc diễu hành, trưởng nhóm trống
the marching band leader who conducts performances and coordinates musicians' movements
Các ví dụ
The drum major directed the marching band's movements with authority and precision.
Trưởng nhóm kèn trống chỉ đạo các chuyển động của ban nhạc diễu hành với uy quyền và độ chính xác.
Leading by example, the drum major ensured the band stayed in perfect formation during their performance.
Lãnh đạo bằng ví dụ, nhạc trưởng đảm bảo ban nhạc giữ được đội hình hoàn hảo trong buổi biểu diễn của họ.



























