Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
designated hitter
/dˈɛzɪɡnˌeɪɾᵻd hˈɪɾɚ/
/dˈɛzɪɡnˌeɪtɪd hˈɪtə/
Designated hitter
01
người đánh bóng được chỉ định, người đánh bóng ủy quyền
a baseball player who only bats in place of the pitcher and does not play defensively in the field
Các ví dụ
The designated hitter hit a home run in his first at-bat of the game.
Người đánh bóng được chỉ định đã đánh một cú home run trong lần đầu tiên đánh bóng của trận đấu.
He 's the team 's designated hitter, known for his power at the plate.
Anh ấy là người đánh bóng được chỉ định của đội, nổi tiếng với sức mạnh ở vị trí đánh bóng.



























