Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Day bed
01
giường ngày, ghế sofa giường
a bed that is designed to function as a seating area during the day and as a bed for sleeping at night, typically featuring a twin-sized mattress and a frame with a backrest and armrests
Các ví dụ
The day bed in the guest room doubles as a cozy reading nook during the day and a comfortable bed at night.
Giường ngày trong phòng khách vừa là góc đọc sách ấm cúng vào ban ngày vừa là giường ngủ thoải mái vào ban đêm.
She added decorative pillows to the day bed to make it look more inviting when guests came over.
Cô ấy đã thêm những chiếc gối trang trí vào giường ngày để làm cho nó trông mời gọi hơn khi khách đến chơi.



























