Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Air travel
01
du lịch hàng không
a way of transport that involves an aircraft
Các ví dụ
Air travel has become increasingly popular due to its speed and efficiency compared to other forms of transportation.
Du lịch hàng không ngày càng trở nên phổ biến nhờ tốc độ và hiệu quả so với các hình thức vận chuyển khác.
Many people choose air travel for long-distance trips, as it allows them to reach their destination in a matter of hours.
Nhiều người chọn du lịch hàng không cho những chuyến đi đường dài, vì nó cho phép họ đến đích trong vòng vài giờ.



























