Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
convenience store
/kənˈvinjəns ˌstɔr/
/kənˈviːnɪəns ˌstɔː/
Convenience store
01
cửa hàng tiện lợi, cửa hàng tạp hóa
a store that sells food, publications, alcohol, etc., often open 24 hours every day
Các ví dụ
She stopped by the convenience store to grab a snack and a bottle of water on her way to work.
Cô ấy ghé qua cửa hàng tiện lợi để mua đồ ăn nhẹ và một chai nước trên đường đi làm.
The convenience store on the corner is open 24/7, making it easy to buy essentials at any time.
Cửa hàng tiện lợi ở góc phố mở cửa 24/7, giúp việc mua sắm nhu yếu phẩm trở nên dễ dàng bất cứ lúc nào.



























