Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
chimerical
01
hão huyền, kỳ ảo
having the qualities or features of a chimera, often combining different, incongruous parts into one
Các ví dụ
The artist drew a chimerical beast with a lion's head and a serpent's tail.
Nghệ sĩ đã vẽ một con thú kỳ quái với đầu sư tử và đuôi rắn.
Ancient myths are full of chimerical creatures.
Những thần thoại cổ xưa đầy rẫy những sinh vật kỳ ảo.
02
hão huyền, ảo tưởng
existing only in the imagination; fantastically unrealistic or impossible
Các ví dụ
His plan to colonize Mars in a year was utterly chimerical.
Kế hoạch của anh ta để thuộc địa hóa Sao Hỏa trong một năm là hoàn toàn viển vông.
The inventor 's chimerical ideas amused his colleagues.
Những ý tưởng viển vông của nhà phát minh khiến các đồng nghiệp của anh ấy thích thú.



























