Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to carry out
[phrase form: carry]
01
thực hiện, tiến hành
to complete or conduct a task, job, etc.
Transitive: to carry out a task
Các ví dụ
The research team will carry out experiments to test the hypothesis and gather data.
Nhóm nghiên cứu sẽ tiến hành các thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết và thu thập dữ liệu.
It is essential to carry out a thorough analysis of market trends before launching a new product.
Việc thực hiện một phân tích kỹ lưỡng về xu hướng thị trường trước khi ra mắt sản phẩm mới là điều cần thiết.
02
thực hiện, tiến hành
to execute a decision, order, or directive
Transitive: to carry out an order or promise
Các ví dụ
The military was prepared to carry out the president's order to deploy troops in response to the crisis.
Quân đội đã sẵn sàng thực hiện lệnh của tổng thống triển khai quân đội để ứng phó với cuộc khủng hoảng.
Upon receiving the court order, law enforcement agencies will carry out the arrest warrant for the wanted suspect.
Sau khi nhận được lệnh của tòa án, các cơ quan thực thi pháp luật sẽ thực hiện lệnh bắt giữ đối với nghi phạm bị truy nã.
03
vận chuyển, di chuyển
to physically move something or someone from one place to another
Các ví dụ
The movers were hired to carry out the furniture from the old apartment to the new one.
Những người chuyển nhà được thuê để chuyển đồ đạc từ căn hộ cũ sang căn hộ mới.
The janitor had to carry out the trash from every office in the building.
Người quản lý phải mang ra rác từ mỗi văn phòng trong tòa nhà.



























