Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
building complex
/bˈɪldɪŋ kˈɑːmplɛks/
/bˈɪldɪŋ kˈɒmplɛks/
Building complex
01
khu phức hợp, tổ hợp tòa nhà
a group of buildings that are related or designed to function together, typically sharing common features or purpose
Các ví dụ
The new building complex includes both residential apartments and office spaces.
Khu tòa nhà phức hợp mới bao gồm cả căn hộ dân cư và không gian văn phòng.
The shopping mall is part of a larger building complex that also houses a hotel and a gym.
Trung tâm mua sắm là một phần của một khu phức hợp tòa nhà lớn hơn cũng có khách sạn và phòng tập thể dục.



























