Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bread board
01
tấm ván bánh mì, bàn cắt bánh mì
a flat surface, usually made of wood, specifically designed for slicing bread
Các ví dụ
She placed the loaf of freshly baked bread on the bread board and grabbed a serrated knife.
Cô ấy đặt ổ bánh mì mới nướng lên tấm thớt bánh mì và cầm lấy một con dao răng cưa.
The artisan bread board, made from sturdy oak, was perfect for slicing crusty loaves of bread.
Tấm bánh mì thủ công, làm từ gỗ sồi chắc chắn, hoàn hảo để cắt những ổ bánh mì giòn.



























