Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
for corn's sake
/fɔːɹ kˈɔːɹnz sˈeɪk/
/fɔː kˈɔːnz sˈeɪk/
for corn's sake
01
Vì tình yêu ngô, Nhân danh hạt ngô
used to show frustration, annoyance, or emphasis
Các ví dụ
For corn ’s sake, can you stop making so much noise?
Vì lợi ích của ngô, bạn có thể ngừng làm ồn không?
He forgot his keys again, for corn ’s sake!
Anh ấy lại quên chìa khóa, vì lợi ích của ngô!



























