Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
elevated train
/ˈɛlɪvˌeɪtɪd tɹˈeɪn/
Elevated train
01
tàu điện trên cao, tàu điện ngầm trên cao
a train that runs on tracks above the ground, usually on a bridge-like structure
Các ví dụ
The elevated train travels above the busy streets, making the journey quicker.
Tàu trên cao di chuyển trên những con phố đông đúc, làm cho hành trình nhanh hơn.
People can see the city from a new angle when riding the elevated train.
Mọi người có thể nhìn thành phố từ một góc độ mới khi đi trên tàu trên cao.



























