Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Paper street
01
đường giấy, đường hư cấu
a fictional or nonexistent street created on paper but not physically built
Các ví dụ
The developers promised to build a new neighborhood, but it turned out to be just a paper street on the city's planning maps.
Các nhà phát triển hứa sẽ xây dựng một khu phố mới, nhưng hóa ra đó chỉ là một con đường giấy trên bản đồ quy hoạch của thành phố.
Residents were disappointed when they discovered that their dream home was located on a paper street that did n't actually exist.
Các cư dân đã thất vọng khi phát hiện ra rằng ngôi nhà mơ ước của họ nằm trên một con đường giấy mà thực sự không tồn tại.



























