Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
directional interchange
/dɚɹˈɛkʃənəl ˌɪntɚtʃˈeɪndʒ/
/daɪɹˈɛkʃənəl ˌɪntətʃˈeɪndʒ/
Directional interchange
01
nút giao thông định hướng, nút giao có hướng
a structured road junction where drivers can change from one major road to another
Các ví dụ
The directional interchange ahead allows drivers to switch smoothly between the highway and the local roads.
Nút giao thông định hướng phía trước cho phép các tài xế chuyển đổi một cách trơn tru giữa đường cao tốc và đường địa phương.
Using the directional interchange, commuters can efficiently navigate through different routes to reach their destinations.
Sử dụng giao lộ định hướng, người đi lại có thể di chuyển hiệu quả qua các tuyến đường khác nhau để đến đích.



























