Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
smart highway
/smˈɑːɹt hˈaɪweɪ/
/smˈɑːt hˈaɪweɪ/
Smart highway
01
đường cao tốc thông minh, đường kết nối
a roadway equipped with advanced technology to enhance safety, efficiency, and connectivity for vehicles and drivers
Các ví dụ
Smart highways adjust speed limits based on traffic conditions, reducing the risk of accidents.
Đường cao tốc thông minh điều chỉnh giới hạn tốc độ dựa trên điều kiện giao thông, giảm nguy cơ tai nạn.
Toll collection on smart highways is automated, allowing vehicles to pass through without stopping, which reduces traffic jams.
Thu phí trên đường cao tốc thông minh được tự động hóa, cho phép phương tiện đi qua mà không cần dừng lại, giúp giảm ùn tắc giao thông.



























