Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Road pricing
01
định giá đường bộ, phí đô thị
a fee charged for using roads to manage traffic flow and reduce congestion
Các ví dụ
Road pricing aims to decrease traffic jams during rush hours by making drivers consider alternative routes or times.
Định giá đường bộ nhằm giảm ùn tắc giao thông trong giờ cao điểm bằng cách khiến các tài xế cân nhắc các tuyến đường hoặc thời gian thay thế.
Some cities have implemented road pricing to encourage public transportation use and reduce air pollution.
Một số thành phố đã áp dụng phí đường bộ để khuyến khích sử dụng phương tiện công cộng và giảm ô nhiễm không khí.



























