Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
traffic guard
/tɹˈæfɪk ɡˈɑːɹd/
/tɹˈafɪk ɡˈɑːd/
Traffic guard
01
cảnh sát giao thông, nhân viên điều tiết giao thông
a person who helps direct and manage the flow of vehicles on roads, ensuring safety for drivers and pedestrians
Các ví dụ
The traffic guard stood at the busy intersection, signaling cars to stop and go with hand gestures.
Nhân viên điều phối giao thông đứng ở ngã tư đông đúc, ra hiệu cho xe dừng lại và đi tiếp bằng cử chỉ tay.
Every morning, the traffic guard wears a bright uniform and a reflective vest to be easily seen by drivers.
Mỗi buổi sáng, nhân viên điều phối giao thông mặc đồng phục sáng màu và áo phản quang để dễ dàng được các tài xế nhìn thấy.



























