Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
internal combustion engine
/ɪntˈɜːnəl kəmbˈʌstʃən ˈɛndʒɪn/
/ɪntˈɜːnəl kəmbˈʌstʃən ˈɛndʒɪn/
Internal combustion engine
01
động cơ đốt trong, động cơ nổ
a type of motor that burns fuel inside cylinders to generate power for vehicles or machinery
Các ví dụ
Cars and motorcycles commonly use internal combustion engines to move, burning fuel like gasoline or diesel to create energy.
Xe ô tô và xe máy thường sử dụng động cơ đốt trong để di chuyển, đốt cháy nhiên liệu như xăng hoặc dầu diesel để tạo ra năng lượng.
The internal combustion engine revolutionized transportation by providing a more efficient way to power vehicles compared to older steam engines.
Động cơ đốt trong đã cách mạng hóa giao thông vận tải bằng cách cung cấp một cách hiệu quả hơn để cung cấp năng lượng cho các phương tiện so với động cơ hơi nước cũ.



























