rror
rror
rər
rēr
British pronunciation
/wˈɪŋ mˈɪɹə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "wing mirror"trong tiếng Anh

Wing mirror
01

gương chiếu hậu bên, gương bên

a reflective device attached to the side of a vehicle, allowing the driver to see what is behind and beside them
example
Các ví dụ
Before changing lanes, it 's important to check your wing mirrors for any approaching vehicles.
Trước khi chuyển làn, quan trọng là phải kiểm tra gương chiếu hậu bên để phát hiện bất kỳ phương tiện nào đang đến gần.
The driver adjusted the wing mirror to get a better view of the parking space behind the car.
Tài xế điều chỉnh gương chiếu hậu để có cái nhìn tốt hơn về chỗ đậu xe phía sau xe.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store