Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Heel hook
01
móc gót chân, kỹ thuật móc gót
a climbing technique where the climber uses their heel on a hold to pull their body upward or secure a position
Các ví dụ
She executed a perfect heel hook to reach the next hold on the overhang.
Cô ấy đã thực hiện một móc gót chân hoàn hảo để với tới điểm bám tiếp theo trên vách đá nhô ra.
He struggled with the move until he employed a heel hook to stabilize himself.
Anh ấy vật lộn với động tác cho đến khi sử dụng một móc gót chân để ổn định bản thân.
02
móc gót chân, khóa gót chân
a submission technique in combat sports where pressure is applied to the opponent's ankle joint by hooking their heel
Các ví dụ
He executed a flawless heel hook from the guard position.
Anh ấy thực hiện một cú khóa gót chân hoàn hảo từ vị trí phòng thủ.
The heel hook is known for its effectiveness in ending fights quickly.
Móc gót chân được biết đến với hiệu quả trong việc kết thúc các trận đấu nhanh chóng.



























