dysorthography
dy
ˌdaɪ
dai
sor
sɔ:r
sawr
thog
ˈθɑ:g
thaag
ra
phy
fi
fi
British pronunciation
/dˌaɪsɔːθˈɒɡɹəfi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "dysorthography"trong tiếng Anh

Dysorthography
01

chứng khó viết đúng chính tả, rối loạn chính tả

a condition characterized by difficulties in spelling words correctly due to challenges in understanding the visual representation of letters and their arrangement in words
example
Các ví dụ
Dysorthography, a specific learning difficulty, affects an individual's ability to accurately spell words.
Chứng khó viết đúng chính tả, một khó khăn học tập cụ thể, ảnh hưởng đến khả năng viết đúng chính tả của một cá nhân.
People with dysorthography may find it challenging to apply spelling rules consistently and may have difficulty with phonetic spelling.
Những người mắc chứng loạn chính tả có thể thấy khó khăn trong việc áp dụng các quy tắc chính tả một cách nhất quán và có thể gặp khó khăn với chính tả ngữ âm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store