Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
anti-bias curriculum
/ˈæntaɪbˈaɪəs kɜːɹˈɪkjʊləm/
/ˈantibˈaɪəs kʌɹˈɪkjʊləm/
Anti-bias curriculum
01
chương trình giảng dạy chống định kiến, giáo trình chống phân biệt đối xử
an educational approach that actively addresses issues of diversity, equity, and social justice to promote inclusivity and challenge stereotypes and discrimination
Các ví dụ
Through an anti-bias curriculum, students learn to appreciate and respect people from diverse backgrounds.
Thông qua một chương trình giảng dạy chống định kiến, học sinh học cách đánh giá cao và tôn trọng mọi người từ các nền tảng khác nhau.
The school implemented an anti-bias curriculum to foster empathy and understanding among students.
Trường học đã triển khai chương trình giảng dạy chống định kiến để thúc đẩy sự đồng cảm và hiểu biết giữa các học sinh.



























