school voucher
Pronunciation
/skˈuːl vˈaʊtʃɚ/
British pronunciation
/skˈuːl vˈaʊtʃə/
education voucher
voucher system

Định nghĩa và ý nghĩa của "school voucher"trong tiếng Anh

School voucher
01

phiếu trường học, chứng nhận hỗ trợ học phí

a government-funded certificate that parents can use to pay for tuition at a private or charter school
example
Các ví dụ
The government introduced a school voucher program to increase school choice for families.
Chính phủ đã giới thiệu chương trình phiếu trường học để tăng sự lựa chọn trường học cho các gia đình.
She applied for a school voucher to enroll her child in a private school.
Cô ấy đã đăng ký phiếu trường học để ghi danh con mình vào một trường tư.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store