Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
center finding ruler
/sˈɛntɚfˈaɪndɪŋ ɹˈuːlɚ/
/sˈɛntəfˈaɪndɪŋ ɹˈuːlə/
Center finding ruler
01
thước tìm tâm, thước định tâm
a measuring tool equipped with markings and features designed to locate the center point of an object or distance quickly and accurately
Các ví dụ
The mathematics teacher demonstrated how to use a center finding ruler to help students understand geometric concepts by locating the center of various shapes accurately.
Giáo viên toán học đã chứng minh cách sử dụng một thước tìm tâm để giúp học sinh hiểu các khái niệm hình học bằng cách xác định chính xác tâm của các hình dạng khác nhau.
The carpenter relied on his center finding ruler to mark the midpoint of each board accurately before cutting them to size for the project.
Người thợ mộc đã dựa vào thước tìm tâm của mình để đánh dấu chính xác điểm giữa của mỗi tấm ván trước khi cắt chúng theo kích thước cho dự án.



























