Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ruling pen
01
bút vẽ kỹ thuật, bút kẻ chỉ
a specialized drawing tool with adjustable metal blades or prongs that can be set to a desired width
Các ví dụ
The architect used a ruling pen to draw precise parallel lines for floor plans, ensuring accuracy and uniformity in the design.
Kiến trúc sư đã sử dụng bút vẽ đường kẻ để vẽ các đường song song chính xác cho bản vẽ mặt bằng, đảm bảo độ chính xác và đồng nhất trong thiết kế.
During the drafting class, students learned how to use a ruling pen to create clean and crisp lines for engineering diagrams.
Trong lớp học vẽ kỹ thuật, sinh viên đã học cách sử dụng bút vẽ nét để tạo ra các đường nét sạch và sắc nét cho các sơ đồ kỹ thuật.



























