Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Latin honor
01
danh dự Latinh, vinh dự Latinh
an academic distinction awarded based on a student's exceptional performance
Các ví dụ
The commencement program listed the names of graduates who received Latin honors, highlighting their outstanding academic achievements.
Chương trình lễ tốt nghiệp đã liệt kê tên của những sinh viên tốt nghiệp nhận được danh hiệu Latinh, nổi bật thành tích học tập xuất sắc của họ.
As a recipient of the Latin honor cum laude, he was invited to join the university's honors society, recognizing his scholarly accomplishments.
Là người nhận danh hiệu Latinh cum laude, anh ấy đã được mời tham gia vào hội danh dự của trường đại học, công nhận thành tích học tập của mình.



























