Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Master of Social Work
/mˈæstɚɹ ʌv sˈoʊʃəl wˈɜːk/
/mˈastəɹ ɒv sˈəʊʃəl wˈɜːk/
Master of Social Work
01
Thạc sĩ Công tác Xã hội, Bằng Thạc sĩ về Công tác Xã hội
a graduate-level academic credential focused on advanced study in social work theory, practice, and policy, preparing individuals for careers as social workers
Các ví dụ
After completing her Master of Social Work, she became a clinical social worker, providing counseling and support to individuals and families facing mental health challenges.
Sau khi hoàn thành Thạc sĩ Công tác Xã hội, cô trở thành nhân viên xã hội lâm sàng, cung cấp tư vấn và hỗ trợ cho các cá nhân và gia đình đối mặt với thách thức về sức khỏe tâm thần.
He earned his MSW degree with a concentration in community organizing and social advocacy, working for social justice initiatives and grassroots organizations.
Anh ấy đã nhận bằng Thạc sĩ Công tác Xã hội với chuyên ngành tổ chức cộng đồng và vận động xã hội, làm việc cho các sáng kiến công bằng xã hội và các tổ chức cơ sở.



























