Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Master of Counseling
/mˈæstɚɹ ʌv kˈaʊnsəlɪŋ/
/mˈastəɹ ɒv kˈaʊnsəlɪŋ/
Master of Counseling
01
Thạc sĩ Tư vấn, Bằng Thạc sĩ Tư vấn
a graduate-level academic credential focused on advanced study of counseling theory, techniques, and ethical practices
Các ví dụ
After completing her Master of Counseling with a specialization in marriage and family therapy, she established her private counseling practice.
Sau khi hoàn thành Thạc sĩ Tư vấn với chuyên ngành trị liệu hôn nhân và gia đình, cô đã thành lập phòng tư vấn riêng của mình.
He earned his MCouns degree in school counseling and became a guidance counselor at a high school.
Anh ấy đã nhận bằng Thạc sĩ Tư vấn về tư vấn học đường và trở thành cố vấn hướng dẫn tại một trường trung học.



























