back four
Pronunciation
/bˈæk fˈoːɹ/
British pronunciation
/bˈak fˈɔː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "back four"trong tiếng Anh

Back four
01

hàng phòng ngự bốn người, bốn hậu vệ

the four defensive players, in a soccer match, whose main objective is to stop the opposing team from scoring goals
example
Các ví dụ
The coach decided to reinforce the back four to maintain a solid defense against the opponent's attacking lineup.
Huấn luyện viên quyết định củng cố hàng thủ bốn người để duy trì hàng phòng ngự vững chắc trước đội hình tấn công của đối thủ.
With the back four in position, the team aimed to thwart any attempts at goal from their rivals.
Với hàng thủ bốn người ở vị trí, đội bóng nhằm ngăn chặn mọi nỗ lực ghi bàn từ đối thủ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store