Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Back four
01
hàng phòng ngự bốn người, bốn hậu vệ
the four defensive players, in a soccer match, whose main objective is to stop the opposing team from scoring goals
Các ví dụ
The coach decided to reinforce the back four to maintain a solid defense against the opponent's attacking lineup.
Huấn luyện viên quyết định củng cố hàng thủ bốn người để duy trì hàng phòng ngự vững chắc trước đội hình tấn công của đối thủ.
With the back four in position, the team aimed to thwart any attempts at goal from their rivals.
Với hàng thủ bốn người ở vị trí, đội bóng nhằm ngăn chặn mọi nỗ lực ghi bàn từ đối thủ.



























