Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
for heaven's sake
/fɔːɹ hˈɛvənz sˈeɪk/
/fɔː hˈɛvənz sˈeɪk/
for heaven's sake
Các ví dụ
For Heaven's sake, how many times do I have to remind you to turn off the lights when you leave the room?
Nhân danh Chúa, bao nhiêu lần tôi phải nhắc bạn tắt đèn khi rời khỏi phòng?
For Heaven's sake, ca n't you see I'm busy right now?
Nhân danh Chúa, bạn không thấy tôi đang bận ngay bây giờ sao?



























