Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
no that
01
không phải là, không phải vì
used to introduce a clarification, exception, or contrast to a previous statement or idea
Các ví dụ
She enjoys traveling, not that she has much time for it.
Cô ấy thích đi du lịch, không phải là cô ấy có nhiều thời gian cho việc đó.
He's a talented musician, not that he's had much opportunity to showcase his skills.
Anh ấy là một nhạc sĩ tài năng, không phải là anh ấy đã có nhiều cơ hội để thể hiện kỹ năng của mình.



























