
Tìm kiếm
for crying out loud
/fɔːɹ kɹˈaɪɪŋ ˈaʊt lˈaʊd/

/fɔː kɹˈaɪɪŋ ˈaʊt lˈaʊd/
for crying out loud
01
Trời ơi!, Thế quái nào!
used to show that one is angry, annoyed, or astonished
Example
For crying out loud, could you please turn down the volume on the TV?
Trời ơi, bạn có thể vặn nhỏ âm lượng tivi lại không?
Forget it, Rory, for crying out loud forget it.
Quên đi đi, Rory, trời ơi!, thế quái nào quên đi.