Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
in return for
01
đổi lại, để đền đáp
used to indicate an action, item, or favor given or done as a compensation for something else
Các ví dụ
She offered her assistance in return for their support.
Cô ấy đề nghị sự hỗ trợ của mình để đổi lấy sự ủng hộ của họ.
He received a promotion in return for his hard work.
Anh ấy đã được thăng chức để đáp lại sự chăm chỉ của mình.



























