Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
truth be told
/tɹˈuːθ biː tˈoʊld/
/tɹˈuːθ biː tˈəʊld/
truth be told
01
thật lòng mà nói, nói thật là
used to emphasize that the speaker is revealing something honestly or openly
Các ví dụ
Truth be told, I was nervous before giving the presentation.
Thật lòng mà nói, tôi đã lo lắng trước khi thuyết trình.
Truth be told, I've never been very good at keeping secrets.
Thật lòng mà nói, tôi chưa bao giờ giỏi giữ bí mật.



























