Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
through the use of
/θɹuː ðə jˈuːs ʌv/
/θɹuː ðə jˈuːs ɒv/
through the use of
01
bằng cách sử dụng, thông qua việc sử dụng
utilizing a particular method, tool, or technique
Các ví dụ
The problem was solved through the use of advanced computer algorithms.
Vấn đề đã được giải quyết thông qua việc sử dụng các thuật toán máy tính tiên tiến.
The company improved its efficiency through the use of new technology.
Công ty đã cải thiện hiệu quả thông qua việc sử dụng công nghệ mới.



























