Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
as per
01
theo, phù hợp với
used to indicate accordance with a particular standard, rule, or instruction
Các ví dụ
As per company policy, all employees must attend the mandatory training session.
Theo chính sách của công ty, tất cả nhân viên phải tham dự buổi đào tạo bắt buộc.
The project must be completed as per the client's specifications.
Dự án phải được hoàn thành theo thông số kỹ thuật của khách hàng.



























