
Tìm kiếm
in the vein of
01
theo phong cách của, trong phong cách giống như
in a similar style, manner, or genre as something else, often used to indicate inspiration or influence
Example
The movie was a comedy in the vein of classic slapstick films, with plenty of physical humor and witty dialogue.
Bộ phim là một phim hài theo phong cách của những bộ phim hài kiểu cũ, với nhiều tình huống hài hước vật lý và những câu đối thoại thông minh.
His writing is in the vein of Hemingway, with its concise and direct style.
Bài viết của anh ấy theo phong cách của Hemingway, với lối viết súc tích và trực tiếp.