Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Action game
01
trò chơi hành động, game hành động
a video game genre that emphasizes physical challenges, hand-eye coordination, and fast-paced gameplay, often involving combat, platforming, or shooting elements
Các ví dụ
I spent the afternoon playing an action game with my friends online.
Tôi đã dành buổi chiều chơi một trò chơi hành động với bạn bè trực tuyến.
The action game was so intense, I could n’t take my eyes off the screen.
Trò chơi hành động quá căng thẳng đến nỗi tôi không thể rời mắt khỏi màn hình.



























