Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
publist
/pˈʌblɪk ɹɪlˈeɪʃənz spˈɛʃəlˌɪst/
Public relations specialist
01
chuyên gia quan hệ công chúng, người phụ trách quan hệ công chúng
a professional responsible for managing and maintaining the public image and communications of an individual or organization
Các ví dụ
The public relations specialist worked hard to improve the company's image after the scandal.
Chuyên gia quan hệ công chúng đã làm việc chăm chỉ để cải thiện hình ảnh của công ty sau vụ bê bối.
She hired a public relations specialist to help with the launch of her new product.
Cô ấy đã thuê một chuyên gia quan hệ công chúng để giúp đỡ với việc ra mắt sản phẩm mới của cô ấy.



























