Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
High card
01
lá bài cao, lá bài cao nhất
(poker) the lowest-ranking hand, consisting of five cards that do not form any of the other standard poker hands
Các ví dụ
In the final round, his high card was an ace, which gave him the win.
Trong vòng cuối cùng, lá bài cao của anh ấy là át, điều này mang lại cho anh ấy chiến thắng.
They had to compare high cards when both players ended up with the same hand.
Họ phải so sánh các lá bài cao khi cả hai người chơi kết thúc với cùng một bộ bài.



























