Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
construction manager
/kənstɹˈʌkʃən mˈænɪdʒɚ/
/kənstɹˈʌkʃən mˈanɪdʒə/
Construction manager
01
quản lý xây dựng, giám đốc xây dựng
a professional who oversees and coordinates the planning, execution, and completion of construction projects
Các ví dụ
The construction manager was in charge of ensuring the project stayed on schedule and within budget.
Quản lý xây dựng chịu trách nhiệm đảm bảo dự án đi đúng tiến độ và trong ngân sách.
She hired a construction manager to supervise the building of her new home.
Cô ấy đã thuê một quản lý xây dựng để giám sát việc xây dựng ngôi nhà mới của mình.



























