Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
that does it
01
Thế là đủ rồi!, Quá đủ rồi!
used to say that a specific action or event has pushed a situation to a point where it is no longer bearable or has become extremely serious
Dialect
British
Các ví dụ
After her boss criticized her for the third time this week, Jane decided that enough was enough and said, " That does it! I'm quitting this job. "
Sau khi sếp chỉ trích cô lần thứ ba trong tuần này, Jane quyết định rằng đã đủ và nói: "Thế là đủ! Tôi bỏ việc này."
After listening to her daughter 's music blaring through the walls all night, Mary stormed into her room and yelled, " That does it! Turn that down right now! "
Sau khi nghe nhạc của con gái mình vang qua các bức tường suốt đêm, Mary xông vào phòng và hét lên: "Thế là đủ! Tắt ngay cái đó đi!"



























