Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
burnt orange
/bˈɜːnt ˈɔːɹɪndʒ/
/bˈɜːnt ˈɒɹɪndʒ/
burnt orange
01
cam cháy, cam đất
having a deep and earthy shade of orange, often with a muted or desaturated tone
Các ví dụ
The autumn leaves painted the landscape in a beautiful burnt orange shade.
Những chiếc lá mùa thu tô điểm cảnh quan bằng một sắc cam cháy đẹp mắt.
She wore a stylish scarf in a burnt orange hue to stay warm in the chilly weather.
Cô ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ thời trang màu cam cháy để giữ ấm trong thời tiết lạnh.



























