Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
football scarf
/fʊtbɔːl skɑːɹf/
/fʊtbɔːl skɑːf/
Football scarf
01
khăn quàng cổ bóng đá, khăn choàng bóng đá
a scarf with the logo and name of a football team that fans of the team wear to show their support, respect, loyalty, etc.
Các ví dụ
He wore his favorite football scarf proudly while cheering for his team during the match.
Anh ấy đeo khăn quàng cổ bóng đá yêu thích của mình một cách tự hào trong khi cổ vũ cho đội của mình trong trận đấu.
The football scarf was decorated with the team's colors and logo, making it easy to spot fans in the crowd.
Khăn quàng cổ bóng đá được trang trí với màu sắc và biểu tượng của đội, giúp dễ dàng nhận ra người hâm mộ trong đám đông.



























