Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
all the best
01
chúc may mắn, mọi điều tốt đẹp nhất
used to convey good wishes, luck, or success to someone when saying goodbye or ending a letter
Các ví dụ
I heard you have a job interview tomorrow. All the best!
Tôi nghe nói ngày mai bạn có một cuộc phỏng vấn xin việc. Chúc may mắn!
I hope everything goes great for you. All the best, James
Tôi hy vọng mọi thứ sẽ suôn sẻ với bạn. Chúc mọi điều tốt đẹp nhất, James



























