Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to run out on
[phrase form: run]
01
bỏ rơi, đào ngũ
to abandon someone or something unexpectedly
Các ví dụ
He ran out on his family when they needed him the most.
Anh ta đã bỏ rơi gia đình mình khi họ cần anh ta nhất.
The employee ran out on his job, leaving his colleagues in a difficult situation.
Nhân viên đã bỏ rơi công việc của mình, để lại đồng nghiệp trong tình thế khó khăn.



























