Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to steep in
[phrase form: steep]
01
thấm đẫm, ngập tràn
to be deeply surrounded by a significant amount of tradition or history
Các ví dụ
The small town is steeped in tradition, celebrating annual festivals passed down through generations.
Thị trấn nhỏ ngập tràn truyền thống, tổ chức các lễ hội hàng năm được truyền lại qua nhiều thế hệ.
The museum is steeped in art, showcasing masterpieces from renowned artists.
Bảo tàng ngập tràn nghệ thuật, trưng bày các kiệt tác từ các nghệ sĩ nổi tiếng.
02
ngâm, ủ
to soak an object in a particular substance in order to extract certain qualities
Các ví dụ
She steeped the tea leaves in hot water to extract their aromatic flavors.
Cô ấy ngâm lá trà trong nước nóng để chiết xuất hương vị thơm ngon của chúng.
He steeped the fabric in dye to imbue it with a vibrant color.
Anh ấy ngâm vải trong thuốc nhuộm để thấm đẫm màu sắc rực rỡ.



























